Trang nhất » Văn bản » Văn bản

PHÂN LOẠI LĨNH VỰC SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM THEO CẤP HỌC (Theo phân loại dùng cho phần mềm quản lý SKKN của Sở GD&ĐT Hà Nội)

PHÂN LOẠI LĨNH VỰC SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM THEO CẤP HỌC (Theo phân loại dùng cho phần mềm quản lý SKKN của Sở GD&ĐT Hà Nội)

Số kí hiệu Số: 1102/PGD&ĐT
Ngày ban hành 09/10/2019
Ngày bắt đầu hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Thể loại Công văn
Lĩnh vực Hướng dẫn
Cơ quan ban hành Phòng giáo dục quận Hà Đông
Người ký Phạm Thị Lệ Hằng

Nội dung

PHÂN LOẠI LĨNH VỰC SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM THEO CẤP HỌC

PHỤ LỤC 1
(Theo phân loại dùng cho phần mềm quản lý SKKN của Sở GD&ĐT Hà Nội)
STT TÊN LĨNH VỰC STT TÊN LĨNH VỰC
CẤP MẦM NON
1 Quản lý    
2 Chăm sóc nuôi dưỡng 4 Giáo dục mẫu giáo
3 Giáo dục nhà trẻ 5 Lĩnh vực khác
CẤP TIỂU HỌC
1 Tiếng việt 11 Thể dục
2 Toán 12 Tin học
3 Đạo đức 13 Giáo dục tập thể
4 Tự nhiên xã hội 14 Chủ nhiệm
5 Khoa học 15 Quản lý
6 Lịch sử và Địa lý 16 Công tác Đoàn, Đội
7 Âm nhạc 17 Thanh tra
8 Mỹ thuật 18 Công đoàn
9 Thủ công 19 Thư viện
10 Kỹ thuật 20 Nhân viên
22 Ngoại ngữ 21 Lĩnh vực khác
CẤP THCS
1 Ngữ văn 13 Ngoại ngữ
2 Toán 14 Tin học
3 Giáo dục công dân 15 Giáo dục tập thể
4 Vật lý 16 Chủ nhiệm
5 Hoá học 17 Giáo dục hướng nghiệp
6 Sinh học 18 Quản lý
7 Lịch sử 19 Công tác Đoàn, Đội
8 Địa lý 20 Thanh tra
9 Âm nhạc 21 Công đoàn
10 Mỹ thuật 22 Nhân viên
11 Công nghệ 23 Thư viện
12 Thể dục 24 Lĩnh vực khác

PHỤ LỤC 2
 

MẪU NHÃN BÊN NGOÀI GÓI SKKN
a. Của từng  cấp học  và từng môn/lĩnh vực
TÊN ĐƠN VỊ……………….
CẤP HỌC...............................
 MÔN hoặc LĨNH VỰC:
SỐ LƯỢNG SKKN:
b. Nhãn chung của cả đơn vị
TÊN ĐƠN VỊ……………….
TỔNG SỐ SKKN:  

PHỤ LỤC 3
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢNĐơn vị………………
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN CHẤM VÀ XÉT DUYỆT
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM


Tác giả :................................................................................................................................................
Đơn vị :.................................................................................................................................................
Tên SKKN :..........................................................................................................................................        ................................................................................................................................................................
Môn (hoặc Lĩnh vực):........................................................................................................................
 
TT Nội dung Điểm Nhận xét
I Điểm hình thức (2 điểm)    
I.1 Trình bày đúng qui định (Văn bản SKKN được in (font unicode, cỡ chữ 14, dãn dòng 1.2, đóng quyển (đóng bìa bằng giấy trắng A4, dán gáy,...) (1 điểm).    
I.2 Kết cấu hợp lý: Gồm 3 phần chính (đặt vấn đề, giải quyết vấn đề, kết luận và khuyến nghị) (1 điểm).    
II Điểm nội dung (18 điểm)    
II.1 Đặt vấn đề (2 điểm)
- Nêu lý do chọn vấn đề mang tính cấp thiết
(1 điểm);
 - Nói rõ thời gian, đối tượng, phạm vi nghiên cứu (0,5 điểm);
- Có số liệu khảo sát trước khi thực hiện giải pháp (0,5 điểm).
   
II.2 Giải quyết vấn đề (14 điểm)
- Nêu tên SKKN, tên các giải pháp phù hợp với nội hàm (1 điểm);
- Nói rõ tác dụng của từng giải pháp ( 0,5 điểm);
- Cách làm của mỗi giải pháp thể hiện tính mới, tính sáng tạo, hiệu quả (3 điểm);
- Phù hợp với thực tiễn của mỗi đơn vị và đối tượng nghiên cứu, áp dụng (1 điểm);
- Nêu ví dụ tường minh áp dụng cho từng giải pháp cụ thể (3 điểm);
- Có thể áp dụng được ở nhiều  đơn vị (0,5 điểm);
- Nội dung đảm bảo tính khoa học, chính xác (2 điểm);
- các minh chứng cụ thể: phiếu khảo sát chất lượng trước và sau khi thực hiện các giải pháp ứng dụng (1 điểm);
- Biên bản thẩm định của Tổ chuyên môn liên quan đến SKKN (1 điểm);
- Khái quát hóa các giải pháp đã nêu (1 điểm).
 
   
II.3 Kết luận và khuyến nghị (2 điểm)
- Có số liệu khảo sát sau khi thực hiện giải pháp (0,5 điểm);
- Có bảng so sánh đối chiếu số liệu trước và sau khi thực hiện các giải pháp của SKKN (0,5 điểm);
- Khẳng định được hiệu quả mà SKKN mang lại (0,5 điểm);
- Khuyến nghị và đề xuất với các cấp quản lý về các vấn đề có liên quan đến áp dụng  phổ biến SKKN (0,5 điểm).
   
  TỔNG ĐIỂM    

Đánh giá của Ban chấm (Ghi tóm tắt những đánh giá chính):
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................       
................................................................................................................................................................
Xếp loại :...............

(Xếp loại A: Từ 17 đến 20 điểm
 Xếp loại B : Từ 14 đến <17 điểm
 Xếp loại C : Từ 10 đến <14 điểm
 Không xếp loại:  < 10 điểm)                                        
                                                                                          Ngày        tháng          năm 201..
 Người chấm 1                     Người chấm 2                              Trưởng Ban chấm     
(Ký, ghi rõ họ tên)             (Ký, ghi rõ họ tên)              

MẪU BÌA BẢN SKKN
PHỤ LỤC 4
Text Box: PHỤ LỤC 4
         
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ ĐÔNG
       
   
MÃ SKKN
 
 
 







SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM



TÊN SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
(Yêu cầu viết ngắn gọn, rõ ràng, đúng trọng tâm SKKN đề cập,
độ dài không quá 30 từ)





Lĩnh vực/ Môn: (Ghi lĩnh vực/ môn học theo bảng phân loại SKKN)
Cấp học: …………………………..
Tên Tác giả: …………………………..
Đơn vị công tác: …………………………..
Chức vụ: …………………………..









NĂM HỌC ...

 

Văn bản mới

Các biểu mẫu công khai chất lượng năm học 2023-202

Các biểu mẫu công khai chất lượng năm học 2023-2024

Thời gian đăng: 27/07/2024

Công văn số 3057/SGDĐT-CTTT-KHCN

Công văn số 3057/SGDĐT-CTTT-KHCN v/v chủ động ứng phó với cơn bão số 3

Thời gian đăng: 06/09/2024

Quyết định số 4354/QĐ-UBND

Quyết định số 4354/QĐ-UBND v/v ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2024-2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội

Thời gian đăng: 22/08/2024

Quyết định số 2045/QĐ-BGDĐT

Quyết định số 2045/QĐ-BGDĐT v/v Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2024-2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên

Thời gian đăng: 06/08/2024

Kế hoạch 106/KH-PGDĐT

Kế hoạch 106/KH-PGDĐT v/v Triển khai xây dựng trường học hạnh phúc trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn quận Hà Đông

Thời gian đăng: 01/08/2024

Kế hoạch số 105/KH-PGDĐT

Kế hoạch số 105/KH-PGDĐT về việc Tổ chức thực hiện Chỉ thị số 30/CT/TU ngày 19/02/2024 của Ban Thường vụ Thành ủy "Tăng cường sự lãnh đạo của cấp ủy Đảng về xây dựng người Hà Nội thanh lịch, văn minh đến năm 2025"

Thời gian đăng: 16/07/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn biết website trường qua kênh thông tin nào

Thành viên

Hãy đăng nhập thành viên để trải nghiệm đầy đủ các tiện ích trên site

bộ giáo dục đào tạo

317logo sgd 0376

Trang thông tin điện tử quận Ba Đình - TP Hà Nội

flash violet

violympiclogo

Tạp chí thủ đô

Thống kê truy cập

  • Đang truy cập104
  • Hôm nay3,524
  • Tháng hiện tại50,865
  • Tổng lượt truy cập4,604,637
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây